|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
mới lạ
| [mới lạ] | | | novel; new-fangled; unheard-of; unprecedented | | | Đối với người bắt đầu học thì ngôn ngữ nào cũng mới lạ | | Every language is new to beginners | | | Cái trò đó chẳng mới lạ gì đối với những kẻ lõi đời | | That trick is not something unheard-of to the worldly-wise |
Extraordinary, unusual, unheard-of Điều này đối với tôi rất mới lạ This something very unusual for me Chuyện ấy đối với anh không có gì là mới lạ That story is not something unheard-of to him; that stiry is no news to him
|
|
|
|